Characters remaining: 500/500
Translation

châu

Academic
Friendly

Từ "châu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa các nghĩa khác nhau:

a. Ngọc trai: - "Châu" có thể được hiểu ngọc trai, một loại đá quý thường được dùng để trang sức. - dụ: Trong câu "gạo châu củi quế", "châu" ở đây ám chỉ tới sự quý giá, như ngọc trai.

2. Biến thể từ gần giống:
  • Một số từ gần giống có thể kể đến như "châu báu" (vật quý giá), "châu lục" (các phần đất lớn, như châu Á, châu Âu).
  • Từ đồng nghĩa có thể "ngọc" khi nói về ngọc trai.
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, từ "châu" thường được dùng theo nghĩa ẩn dụ, dụ như sử dụng "châu" để chỉ sự quý giá trong tâm hồn hay tình cảm.
  • dụ: "Tình yêu như châu ngọc, đáng trân trọng gìn giữ".
4. Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "châu", cần phân biệt ý nghĩa dựa vào ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn, từ này nhiều nghĩa khác nhau.
  1. 1 dt. 1. Ngọc trai: Gạo châu củi quế (tng) 2. Giọt nước mắt: Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa (K).
  2. 2 dt. 1. Khu vực hành chính trong thời phong kiến: Châu Hoan; Châu ái 2. Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời : Châu Sơn-dương.
  3. 3 dt. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước: Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố-hữu).
  4. 4 đgt. Chụm vào với nhau: Họ châu đầu vào để xem an-bom ảnh.

Comments and discussion on the word "châu"