Characters remaining: 500/500
Translation

chữ

Academic
Friendly

Từ "chữ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "chữ" cùng với dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Hệ thống hiệu: "Chữ" có thể hiểu một hệ thống hiệu được sử dụng để ghi lại tiếng nói. dụ:

    • Chữ Quốc Ngữ: hệ thống chữ viết bằng Latin dùng để ghi tiếng Việt.
    • Chữ Hán: hệ thống chữ viết của Trung Quốc, cũng được sử dụng trong văn hóa Việt Nam xưa.
  2. Đơn vị hiệu: "Chữ" cũng có thể chỉ từng tự trong một hệ thống chữ.

    • dụ: "Chữ A" một tự trong bảng chữ cái.
  3. Lối viết chữ: "Chữ" còn dùng để miêu tả cách viết của mỗi người, thường được gọi là chữ viết.

    • dụ: "Chữ viết rất đẹp" nghĩa là cách viết của người đó rất đẹp.
    • "Chữ như bới" cách nói hài hước để chỉ chữ viết xấu.
  4. Âm tiết: "Chữ" có thể dùng để chỉ một âm tiết hoặc một tập hợp chữ viết tạo thành âm tiết.

    • dụ: "Câu thơ bảy chữ" có nghĩacâu thơ đó bảy âm tiết.
  5. Tên gọi của từ: Từ "chữ" cũng được dùng để nói về tên gọi của một từ.

    • dụ: "Dùng chữ chính xác" có nghĩasử dụng từ ngữ một cách đúng đắn.
  6. Từ ngữ gốc Hán: Trong một số ngữ cảnh, "chữ" có thể chỉ các từ nguồn gốc từ chữ Hán.

    • dụ: "Sính dùng chữ" có nghĩathích sử dụng các từ gốc Hán.
  7. Kiến thức văn hóa: "Chữ" còn có thể chỉ kiến thức hay hiểu biết về văn hóa.

    • dụ: "Chữ thầy trả cho thầy" có nghĩaquên hết những đã học.
  8. Khái niệm đạo đức: Trong một số ngữ cảnh cổ, "chữ" có thể chỉ những khái niệm về đạo đức.

    • dụ: "Chữ hiếu" nghĩa là lòng hiếu thảo đối với cha mẹ.
  9. Lời từ xưa: "Chữ" cũng có thể chỉ những lời ghi lại từ xưa.

    • dụ: "Sách chữ rằng..." cách dẫn lời từ sách cổ.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • tự: Chỉ một đơn vị trong hệ thống chữ, tương tự như "chữ".
  • Nét chữ: Nói về cách viết, tương tự như "chữ viết".
  • Văn tự: Có thể dùng để chỉ chữ viết nói chung, đặc biệt trong văn bản.
Lưu ý khi sử dụng
  • Tùy theo ngữ cảnh từ "chữ" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau. Bạn cần chú ý đến bối cảnh để hiểu đúng.
  • "Chữ" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ mới, như "chữ cái", "chữ viết", hay "chữ nghĩa".
  1. I d. 1 Hệ thống hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói. Chữ quốc ngữ. Chữ Hán. 2 Đơn vị hiệu trong một hệ thống chữ. Chữ A. Viết chữ hoa. Hình chữ thập. 3 Lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người. Chữ viết rất đẹp. Chữ như bới (xấu lắm). 4 Tên gọi thông thường của âm tiết; tập hợp chữ viết một âm tiết. Câu thơ bảy chữ. Bức điện 20 chữ. 5 Tên gọi thông thường của từ. Dùng chữ chính xác. 6 Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán. Sính dùng chữ. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ (tng.). 7 (kết hợp hạn chế). Kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát). Chữ thầy trả cho thầy (hoàn toàn quên hết những đã học được). 8 (, hoặc dùng phụ trước d. hoặc đg., trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ nội dung khái niệm đạo đức, tinh thần, tâmđã được xác định. Chữ hiếu. Không ai học đến chữ ngờ. 9 (; vch.). Lời từ xưa ghi truyền lại (dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán). Sách chữ rằng...
  2. II d. Đồng tiền đúc in ngày xưa. Một đồng một chữ cũng không (rất nghèo).

Comments and discussion on the word "chữ"