Characters remaining: 500/500
Translation

co-occurrent

Academic
Friendly

Từ "co-occurrent" trong tiếng Anh một tính từ (adjective) có nghĩa "xảy ra hoặc tiến hành tại cùng một thời điểm, cùng một lúc" hoặc "trùng khớp, tiến hành đồng thời". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học, nghiên cứu hoặc phân tích để chỉ các sự kiện hoặc hiện tượng diễn ra đồng thời.

dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh khoa học:

    • "The co-occurrent symptoms of the disease made it difficult to diagnose." (Các triệu chứng trùng khớp của bệnh khiến việc chẩn đoán trở nên khó khăn.)
  2. Trong ngữ cảnh nghiên cứu:

    • "The study focused on co-occurrent events in the ecosystem." (Nghiên cứu tập trung vào các sự kiện diễn ra đồng thời trong hệ sinh thái.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong nghiên cứu xã hội học, người ta có thể nói về "co-occurrent behaviors" (hành vi đồng thời) khi phân tích các hành vi của con người trong một cộng đồng.
  • Trong tâm lý học, có thể đề cập đến "co-occurrent conditions" (các tình trạng đồng thời) để mô tả những rối loạn tâm lý xảy ra cùng một lúc.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Co-occurrence (danh từ): sự kiện hoặc tình huống xảy ra đồng thời.
    • dụ: "The co-occurrence of language and culture is essential for understanding communication." (Sự trùng khớp của ngôn ngữ văn hóa cần thiết để hiểu giao tiếp.)
  • Co-occur (động từ): Hành động xảy ra đồng thời.
    • dụ: "These two phenomena co-occur in many species." (Hai hiện tượng này xảy ra đồng thời ở nhiều loài.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Simultaneous: Cũng có nghĩa xảy ra cùng một lúc.
  • Concurrent: Có nghĩa xảy ra đồng thời, thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp hoặc sự kiện.
Các thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  • At the same time: Diễn tả hai hoặc nhiều sự kiện xảy ra đồng thời.

    • dụ: "He was working on his project and studying for exams at the same time."
  • In sync: Nghĩa đồng bộ hoặc xảy ra cùng một lúc.

Adjective
  1. xảy ra hay tiến hành tại cùng một thời điểm, cùng một lúc; trùng khớp, tiến hành đồng thời

Comments and discussion on the word "co-occurrent"