Characters remaining: 500/500
Translation

cầm

Academic
Friendly

Từ "cầm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cầm":

1. Định nghĩa Nghĩa chính
  • Cầm (động từ):
    • Giữ trong tay: Nghĩa chỉ hành động nắm giữ một đồ vật bằng tay, dụ như "cầm bút viết" (nắm bút để viết).
    • Nhận lấy: Khi ai đó đưa cho bạn một thứ đó bạn nhận, dụ "cầm tiền tiêu" (nhận tiền để sử dụng).
    • Chỉ huy, điều khiển: Sử dụng để diễn tả việc lãnh đạo hoặc điều hành, dụ "cầm quân đi đánh giặc" (lãnh đạo quân đội trong chiến tranh).
    • Cầm cố: Nghĩa là gửi tài sản để vay tiền, dụ "cầm ruộng cho địa chủ" (gửi ruộng để vay tiền từ địa chủ).
    • Giữ lại, không cho đi: dụ "cầm chân giặc" (giữ cho kẻ thù không thoát được).
2. Các cách sử dụng nâng cao
  • Cầm chắc: Nghĩa là tin tưởng rằng điều đó sẽ xảy ra, dụ "vụ này cầm chắc sẽ thu hoạch khá" (tin rằng vụ này sẽ thu hoạch tốt).
  • Cầm lòng: Nghĩa là không thể kiềm chế được cảm xúc bên trong, dụ "không sao cầm được mối thương tâm" (không thể kiềm chế được nỗi buồn).
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Nắm: Cũng có nghĩagiữ chặt, nhưng thường không mang nghĩa chỉ huy hay điều hành.
  • Giữ: Mang nghĩa bảo vệ hoặc không cho đi, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
4. Những lưu ý khi sử dụng
  • Trong trường hợp "cầm" được dùng để chỉ việc điều khiển, thường đi kèm với các danh từ như "quân", "quyền".
  • "Cầm" đôi khi có thể được dùng trong ngữ cảnh tiêu cực, như trong "cầm tù" (giữ người không cho tự do) hoặc "cầm chân" (ngăn cản ai đó).
dụ sử dụng
  • Cầm bút viết: Tôi cầm bút để viết thư cho bạn.
  • Cầm quân: Ông ấy cầm quân trong trận chiến lịch sử.
  • Cầm đồ: Tôi đã phải cầm chiếc xe máy để vay tiền.
  • Cầm lòng: Trong lúc khó khăn, tôi không thể cầm lòng được.
  1. 1 d. Đàn cổ hình ống máng úp, năm hoặc bảy dây ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, , thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ vẽ, coi bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến).
  2. 2 đg. 1 Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay. Cầm bút viết. Cầm tay nhau. 2 Đưa tay nhận lấy. Cầm tiền tiêu. 3 Nắm để điều khiển, chỉ huy. Cầm lái. Cầm quân đi đánh giặc. Cầm quyền*. 4 Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền. Cầm ruộng cho địa chủ. Cầm đồ*. 5 Coi như chủ quan đã nắm được, biết được. Vụ này cầm chắc sẽ thu hoạch khá. 6 Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động. Cầm chân giặc. Cầm tù*. 7 Giữ kháchlại, không để ra về; lưu lại. Cầm kháchlại. 8 Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều ngoài ý muốn). Tiêm thuốc cầm máu. Không cầm được nước mắt. 9 (thường dùng trong câu ý phủ định). Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm). Không sao cầm được mối thương tâm. Cầm lòng*.

Comments and discussion on the word "cầm"