Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

dài

Academic
Friendly

Từ "dài" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Chiều dài vật : "Dài" dùng để chỉ khoảng cách từ điểm này đến điểm khác theo chiều kích thước lớn nhất của một vật. dụ:

    • "Tấm vải dài 25 mét" nghĩa là tấm vải chiều dài 25 mét.
    • "Đường dài" có thể hiểu một con đường chiều dài lớn.
  2. Kích thước so sánh: "Dài" cũng có thể dùng để so sánh với các vật khác, nghĩa là chiều dài lớn hơn mức bình thường. dụ:

    • "Đôi đũa dài" có nghĩađôi đũa này chiều dài lớn hơn đôi đũa khác.
    • "Áo may dài quá" nghĩa là chiếc áo này dài hơn so với kích thước thông thường.
  3. Thời gian: Từ "dài" còn có thể chỉ khoảng thời gian một hiện tượng hoặc sự việc xảy ra. dụ:

    • "Một ngày đêm dài 24 tiếng đồng hồ" có nghĩamột ngày đêm tổng thời gian 24 tiếng.
    • "Kế hoạch dài hạn" có nghĩakế hoạch sẽ kéo dài trong một khoảng thời gian dài trong tương lai.
  4. Thời gian hơn bình thường: Từ này cũng có thể chỉ những hiện tượng hay sự việc kéo dài hơn bình thường:

    • "Đêm dài" có thể hiểu đêm tối hơn bình thường.
    • "Đợt rét kéo dài" nghĩa là thời gian lạnh kéo dài hơn so với những lần khác.
  5. Cách diễn đạt: "Dài" có thể được sử dụng để diễn tả sự kéo dài trong hành động, thường dùng sau một số từ. dụ:

    • "Nghỉ dài" nghĩa là nghỉ không thời gian giới hạn.
    • "Chơi dài" có nghĩachơi không ý định dừng lại.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Rộng" (nói về chiều rộng), "cao" (nói về chiều cao).
  • Từ đồng nghĩa: "Kéo dài" (nói về việc tăng thêm thời gian hoặc khoảng cách).
Lưu ý:
  • "Dài" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả kích thước vật đến diễn đạt khoảng thời gian.
  • Cần phân biệt giữa "dài" các từ khác như "ngắn", "rộng", "cao" để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.
dụ nâng cao:
  • "Giấc mơ dài" có thể chỉ một giấc mơ bạn cảm thấy như kéo dài mãi mãi.
  • "Chuyến đi dài" nghĩa là chuyến đi bạn phải di chuyển một quãng đường rất xa.
  1. t. 1 khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật. Tấm vải dài 25 mét. Đo chiều dài. 2 chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác. Đôi đũa dài. Áo may dài quá. Đường dài. Năm ngón tay ngón dài ngón ngắn (tng.). 3 (id.). (Hiện tượng) chiếm khoảng thời gian bao nhiêu đó từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc. Một ngày đêm dài 24 tiếng đồng hồ. 4 (Hiện tượng, sự việc) chiếm nhiều thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn những hiện tượng, sự việc khác. Đêm dài. Đợt rét kéo dài. Nói dài lời. Kế hoạch dài hạn. 5 (kng.; dùng sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Một mực như thế, mãi không thôi. Nghỉ dài. Chơi dài.

Comments and discussion on the word "dài"