Characters remaining: 500/500
Translation

dẻ

Academic
Friendly

Từ "dẻ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ phân tích từng nghĩa cùng với dụ cụ thể để người học dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa thứ nhất: Dẻ một loại vải
  • Định nghĩa: Dẻ loại vải mỏng, thường vải rách, không còn đủ dùng để may quần áo, nhưng vẫn có thể sử dụng cho những mục đích khác như lau chùi.

  • dụ sử dụng:

    • "Tìm dẻ để lau bảng" - Câu này có nghĩatìm một miếng vải để lau bảng.
    • "Lấy dẻ lau xe đạp" - Ở đây, "dẻ" được sử dụng để chỉ miếng vải dùng để lau sạch xe đạp.
  • Biến thể: Từ "dẻ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "dẻ lau", "dẻ rách".

  • Từ đồng nghĩa: "Giẻ" (có thể viết "giẻ" hoặc "dẻ", nhưng "giẻ" thường được sử dụng hơn trong ngữ cảnh này).

2. Nghĩa thứ hai: Dẻ một loại cây
  • Định nghĩa: Dẻ cũng tên gọi của một số loại cây thân gỗ, thường mọcrừng. của cây dẻ khía răng, một vài loại cây dẻ quả hoặc hạt có thể ăn được.

  • dụ sử dụng:

    • "Cây dẻ mọc nhiềuvùng núi" - Câu này có nghĩacây dẻ thường xuất hiệnkhu vực núi non.
    • "Quả dẻ rất ngon bổ dưỡng" - Ở đây, "quả dẻ" được đề cập đến phần ăn được của cây dẻ.
  • Biến thể: Từ "dẻ" có thể kết hợp với các từ khác như "dẻ ngựa", "dẻ gỗ", chỉ các loại cây thuộc họ khác nhau.

  • Từ gần giống: "Hạt dẻ" hạt của cây dẻ, thường được dùng trong ẩm thực.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc khi nói về thiên nhiên, người ta có thể mô tả cảnh sắc rừng núi với hình ảnh cây dẻ. dụ: "Rừng dẻ xanh tươi, dẻ rậm rạp tạo ra bóng mát cho những con đường mòn".

  • Khi nói về việc giữ gìn vệ sinh, người ta có thể nói: "Sử dụng dẻ lau thường xuyên giúp không gian sống luôn sạch sẽ".

Chú ý phân biệt:
  • Dẻ (vải) giẻ (cũng có nghĩavải lau) có thể dễ gây nhầm lẫn, nhưng "giẻ" thường được xem từ phổ biến hơn trong ngữ cảnh nói về vải lau.

  • Cần phân biệt giữa "dẻ" (cây) từ "dẻ" (vải) dựa vào ngữ cảnh câu nói.

  1. 1 dt. Vải, mụn vải rách, không dùng may được, thường dùng vào việc lau chùi: tìm dẻ để lau bảng lấy dẻ lau xe đạp.
  2. 2 dt. Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọcrừng, khía răng, một vài loại quả (thường gọi là hạt) ăn được.

Comments and discussion on the word "dẻ"