Characters remaining: 500/500
Translation

empiéter

Academic
Friendly

Từ "empiéter" trong tiếng Pháp có nghĩa là "lấn" hoặc "xâm phạm". Từ này có thể được sử dụng như một nội động từ hoặc ngoại động từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích chi tiết ví dụ về cách sử dụng từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Nội động từ: - Khi sử dụng như một nội động từ, "empiéter" thường mang nghĩa lấn chiếm một không gian hay quyền lợi nào đó.

2. Các nghĩa khác nhau biến thể
  • empiéter có thể được phân biệt với một số từ gần giống như "envahir" (xâm lược) hoặc "interférer" (can thiệp), nhưng "empiéter" thường chỉ về sự lấn chiếm vậthoặc quyền lợi, không nhất thiếthành động xâm lấn một cách bạo lực.
3. Từ đồng nghĩa
  • Một số từ đồng nghĩa với "empiéter" bao gồm:
    • envahir: xâm lược
    • intruder: người xâm nhập
4. Cách sử dụng nâng cao

Trong tiếng Pháp, các cụm từ cũng có thể sử dụng "empiéter" để diễn đạt các ý tưởng phức tạp hơn. Ví dụ: - Il est important de ne pas empiéter sur la vie privée des autres. (Điều quan trọngkhông xâm phạm vào đời sống riêng tư của người khác.) - Les nouvelles constructions empiètent souvent sur les espaces verts. (Các công trình mới thường lấn vào không gian xanh.)

5. Idioms cụm động từ

Mặc dù "empiéter" không nhiều idiom nổi bật, nhưng các cụm từ liên quan như "empiéter sur" (lấn vào) rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

6. Tóm tắt

Tóm lại, "empiéter" là một từ quan trọng trong tiếng Pháp với nghĩa lấn chiếm, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ lấn vườn hàng xóm cho đến lấn quyền lợi. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến cách sử dụng cả nội động từ ngoại động từ, cũng như các từ đồng nghĩa cụm từ liên quan để nâng cao khả năng giao tiếp của mình.

nội động từ
  1. lấn
    • Empiéter sur le jardin du voisin
      lấn vườn hàng xóm
    • Tuile qui empiète sur la tuile voisine
      hòn ngói lấn sang hòn ngói bên cạnh
    • Empiéter sur les droits de quelqu'un
      lấn quyền ai
ngoại động từ
  1. (từ , nghĩa ) lấn
    • Empiéter un terrain
      lấn đất
  2. (kiến trúc) lắp chân
    • Empiéter une statue
      lắp chân một pho tượng

Comments and discussion on the word "empiéter"