Characters remaining: 500/500
Translation

flung

/flung/
Academic
Friendly

Từ "flung" dạng quá khứ của động từ "fling". Trong tiếng Anh, "fling" có nghĩa ném, quăng, hay lao nhanh về phía trước. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo các dụ các cách sử dụng khác nhau.

Giải thích:
  1. Danh từ:

    • "Fling" có thể chỉ sự ném, quăng, hay liệng một vật đó, hoặc chỉ một hành động mạnh mẽ, nhanh chóng.
    • dụ: "He had a fling with a girl during the summer" (Anh ấy đã một cuộc tình ngắn ngủi với một gái trong mùa ).
  2. Nội động từ:

    • "Flung" cũng có thể diễn tả hành động chạy vụt, lao nhanh.
    • dụ: "She flung out of the room" ( ấy lao ra khỏi phòng).
  3. Ngoại động từ:

    • "Flung" thường được sử dụng để chỉ hành động ném hoặc quăng một vật đó ra xa.
    • dụ: "He flung the ball into the air" (Anh ấy đã ném quả bóng lên không trung).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • To fling oneself into something: Nghĩa lao vào một công việc hay nhiệm vụ với sự nhiệt huyết.

    • dụ: "She flung herself into her studies" ( ấy lao vào học hành).
  • To fling caution to the wind: Nghĩa liều lĩnh, không lo lắng về hậu quả.

    • dụ: "He decided to fling caution to the wind and invest all his savings" (Anh ấy quyết định liều lĩnh đầu tất cả tiền tiết kiệm của mình).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Toss: Ném một cách nhẹ nhàng hơn.
  • Throw: Ném, quăng một cách mạnh mẽ hơn.
  • Hurl: Ném mạnh, thường với nhiều sức lực.
Idioms Phrasal Verbs:
  • To have one's fling: Nghĩa một khoảng thời gian vui vẻ, thường trong tình yêu hay giải trí.

    • dụ: "Before settling down, he wanted to have his fling" (Trước khi ổn định cuộc sống, anh ấy muốn một khoảng thời gian vui vẻ).
  • To fling facts in somebody's teeth: Nghĩa đưa ra sự thật để chỉ trích ai đó.

    • dụ: "She flung the evidence in his teeth during the argument" ( ấy đã đưa ra bằng chứng để chỉ trích anh ta trong cuộc tranh cãi).
Kết luận:

Từ "flung" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ việc mô tả hành động ném hay quăng, đến những cách diễn đạt mang tính ẩn dụ về hành động mạnh mẽ liều lĩnh.

danh từ
  1. sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)
  2. sự nhào xuống, sự nhảy bổ
  3. sự lu (ăn chơi...)
    • to have one's fling
      ăn chơi lu
  4. lời nói mỉa; lời chế nhạo
    • to have a fling at somebody
      nói mỉa ai; chế nhạo ai
  5. (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử
    • to have a fling at something
      thử làm gì, gắng thử
  6. điệu múa sôi nổi
    • the Highland fling
      điệu múa sôi nổi của Ê-cốt
nội động từ flung
  1. chạy vụt, lao nhanh
    • to fling out of the room
      lao ra khỏi phòng
  2. chửi mắng, nói nặng
    • to fling out
      chửi mắng ầm ĩ
  3. hất (ngựa)
ngoại động từ
  1. ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống
    • to fling something away
      ném vật đi
    • to fling troops on enemy (against enemy position)
      lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)
    • to fling oneself into a task
      lao mình vào nhiệm vụ
    • to fling oneself on someone's pity
      phó thác mình vào lòng thương của ai
    • to fling someone into prison
      tống cổ ai vào
  2. hất ngã
    • horse flings rider
      ngựa hất ngã người cưỡi
  3. đá hậu
  4. vung (tay...); hất (đầu...)
  5. đưa (mắt) nhìn đãng
  6. toà án, phát ra
    • flowers fling their fragrance around
      hoa toả hương thơm
  7. đẩy tung (cửa)
    • to fling door open
      mở tung cửa
Idioms
  • to fling caution to the wind
    liều lĩnh, thục mạng
  • to fling facts in somebody's teeth
    đưa việc ra để máng vào mặt ai
  • to fling oneself at someone's head
    cố chài được ai lấy mình làm vợ

Words Containing "flung"

Comments and discussion on the word "flung"