Characters remaining: 500/500
Translation

gắng

Academic
Friendly

Từ "gắng" trong tiếng Việt mang nghĩa là nỗ lực, cố gắng, hoặc đưa sức ra nhiều hơn bình thường để hoàn thành một việc đó. Khi sử dụng từ này, người nói thường muốn nhấn mạnh sự kiên trì quyết tâm trong việc làm điều đó, có thể gặp khó khăn.

Các cách sử dụng:
  1. Gắng học tập: Có nghĩanỗ lực cố gắng học hành nhiều hơn.

    • dụ: "Em gắng học tập để thi vào trường đại học em mơ ước."
  2. Gắng hết sức: Có nghĩadùng toàn bộ khả năng của mình để làm một việc đó.

    • dụ: " khó khăn, tôi sẽ gắng hết sức để hoàn thành dự án này."
  3. Càng kém càng phải gắng: Câu này nhấn mạnh rằng nếu một người gặp khó khăn, họ càng cần phải nỗ lực nhiều hơn để cải thiện bản thân.

    • dụ: "Nếu bạn cảm thấy học kém môn toán, bạn càng phải gắng để học tốt hơn."
Biến thể của từ "gắng":
  • Gắng sức: Nhấn mạnh việc nỗ lực nhiều hơn bình thường.

    • dụ: "Chúng ta cần gắng sức để vượt qua thử thách này."
  • Gắng lòng: Diễn tả sự quyết tâm ý chí.

    • dụ: " ấy gắng lòng để không bỏ cuộc giữa chừng."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Cố gắng: Cũng mang nghĩa tương tự có thể sử dụng thay thế cho "gắng".

    • dụ: "Tôi sẽ cố gắng để đạt được mục tiêu của mình."
  • Nỗ lực: Từ này cũng thể hiện sự cố gắng, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.

    • dụ: "Chúng ta cần nỗ lực để cải thiện chất lượng giáo dục."
Lưu ý:
  • Từ "gắng" thường được dùng trong các tình huống hoặc ngữ cảnh người nói muốn nhấn mạnh đến sự nỗ lực quyết tâm, có thể được đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ mang nghĩa cụ thể hơn.

  • Ngoài ra, "gắng" có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ học tập, làm việc cho đến cả trong đời sống hàng ngày, nơi con người cần phải nỗ lực để đạt được điều đó.

  1. đg. Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm. Gắng học tập. Càng kém càng phải gắng. Gắng hết sức.

Comments and discussion on the word "gắng"