Characters remaining: 500/500
Translation

gọng

Academic
Friendly

Từ "gọng" trong tiếng Việt vài nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến các bộ phận của đồ vật hoặc động vật. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "gọng", kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa các nghĩa của "gọng"
  • Nghĩa 1: Gọng bộ phận của một số đồ vật, cứng dài, có thể giương lên hoặc cụp xuống. dụ:

    • Gọng : phần cứng của cái (dụng cụ để bắt ) giúp tạo hình cho .
    • Gọng ô: phần khung của cái ô, giúp ô hình dạng có thể mở ra, gấp lại.
  • Nghĩa 2: Gọng còn có thể chỉ đến "càng xe", tức là phần nhô ra của một số loại xe, như xe đạp hoặc xe máy. dụ:

    • "Gọng xe đạp bị gãy, cần phải thay mới."
  • Nghĩa 3: Gọng cũng có thể chỉ đến chân của một số động vật như cua hoặc tôm. dụ:

    • "Con cua nhiều gọng, giúp di chuyển nhanh hơn."
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc ngữ cảnh phê phán, "gọng" có thể được dùng để chỉ những thứ cấu trúc cứng nhắc hoặc không linh hoạt, như:
    • "Cách làm việc của anh ấy thật gọng gềnh, không sự sáng tạo."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Khung: có thể được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ một cấu trúc hỗ trợ, như khung của một bức tranh.
    • Càng: thường dùng để chỉ phần nhô ra của động vật, dụ như càng tôm.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Cái gọng: có thể một từ đồng nghĩa khi chỉ đến các bộ phận cứng của đồ vật.
4. dụ khác về cách sử dụng
  • "Chiếc ô đã bị gãy gọng sau cơn bão."
  • "Gọng cua rất sắc, có thể làm đau nếu không cẩn thận."
  • "Gọng xe đã bị rỉ sét, cần phải thay thế để đảm bảo an toàn khi đi."
5. Chú ý

Khi sử dụng từ "gọng", cần phân biệt nghĩa trong ngữ cảnh cụ thể để tránh hiểu nhầm. dụ, khi nói về "gọng ô", người nghe có thể nghĩ đến một cái ô trong khi "gọng cua" lại liên quan đến động vật.

  1. dt. 1. Bộ phận của một số đồ vật, cứng dài, có thể giương lên cụp xuống: Gọng Gọng ô. 2. Càng xe. 3. Chân, càng cua, tôm: chưa nóng nước đã đỏ gọng (tng.).

Comments and discussion on the word "gọng"