Characters remaining: 500/500
Translation

giàu

Academic
Friendly

Từ "giàu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các biến thể từ liên quan:
  • Giàu có: Từ này thường được dùng để nhấn mạnh sự phong phú về tài sản.
  • Giàu lòng, giàu tình cảm: Những cách diễn đạt này nhấn mạnh sự phong phú trong cảm xúc tâm hồn.
  • Giàu tài nguyên: Dùng để chỉ một vùng đất hoặc quốc gia nhiều tài nguyên thiên nhiên.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giàu có: Từ này đồng nghĩa với "phú" (phú quý).
  • Phong phú: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường dùng để chỉ sự đa dạng hoặc phong phú về số lượng, chất lượng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc trong các bài viết, người ta thường sử dụng "giàu" để tạo hình ảnh mạnh mẽ hơn. dụ: "Tâm hồn của ấy thật giàu có, như một kho tàng chứa đựng những cảm xúc sâu sắc ý tưởng độc đáo."
  • Trong giao tiếp hàng ngày, người ta có thể nói "Giàu thì phải chia sẻ" để nhấn mạnh trách nhiệm của những người nhiều tài sản trong việc giúp đỡ những người kém may mắn hơn.
Lưu ý:
  • Từ "giàu" không chỉ đơn thuần mang nghĩa tiêu cực (chỉ sự tham lam, ích kỷ) còn có thể mang nghĩa tích cực (như trong việc giàu tình cảm, giàu ý tưởng).
  1. 1. t. Cg. Giàu có. nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội hay xu phụ kẻ giàu ghẻ lạnh người nghèo. 2. đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng. 3. nhiều thành phần hơn những vật cùng loại: Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con.

Comments and discussion on the word "giàu"