Characters remaining: 500/500
Translation

giá

Academic
Friendly

Từ "giá" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây các giải thích chi tiết dụ minh họa cho từng nghĩa của từ này.

1. Giá trị hàng hóa
  • Nghĩa: "Giá" thường chỉ giá trị của hàng hóa, thường được thể hiện bằng tiền.
  • dụ:
    • "Giá của chiếc xe này 500 triệu đồng."
    • "Giá chợ đen của xem hòa nhạc rất cao."
2. Những phải bỏ ra cho một việc làm
  • Nghĩa: "Giá" cũng được dùng để chỉ những cần phải hy sinh hoặc đầu để đạt được một điều đó.
  • dụ:
    • "Tôi sẽ hoàn thành dự án này bằng mọi giá."
    • "Bạn phải trả giá cho sự thành công bằng sự nỗ lực."
3. Đồ dùng để treo hay gác vật
  • Nghĩa: "Giá" có thể chỉ những đồ vật dùng để treo hoặc gác.
  • dụ:
    • "Tôi cần một cái giá sách để đặt sách lên."
    • "Giá gương trong phòng tắm rất đẹp."
4. Trạng thái lạnh buốt, cóng
  • Nghĩa: "Giá" cũng có thể miêu tả trạng thái lạnh hoặc không khí lạnh.
  • dụ:
    • "Trời giá quá, tôi không muốn ra ngoài."
    • "Giá thế này thì rửa mặt sao được."
5. Mầm đậu xanh
  • Nghĩa: "Giá" còn có nghĩamầm đậu xanh, thường dùng để ăn.
  • dụ:
    • "Tôi thích ăn giá đậu xanh trong món gỏi."
6. Cây độc
  • Nghĩa: "Giá" cũng có thể chỉ một loại cây độc, thường mọcvùng nước mặn.
  • dụ:
    • "Cây giá nhựa mủ rất độc, nên cần cẩn thận khi tiếp xúc."
7. Từ nêu điều kiện giả thiết
  • Nghĩa: "Giá" có thể dùng để diễn tả điều kiện giả định.
  • dụ:
    • "Giá như trời không mưa thì chúng ta đã đi ngoại rồi."
    • "Giá tôi biết trước điều này, tôi đã chuẩn bị tốt hơn."
8. Giơ cao dứ dứ rồi đánh
  • Nghĩa: "Giá" có thể chỉ hành động giơ tay lên trước khi đánh.
  • dụ:
    • "Một cái giá bằng ba cái đánh, hãy cẩn thận!"
9. Xe để vua đi
  • Nghĩa: "Giá" còn có thể chỉ xe dùng cho vua.
  • dụ:
    • "Hộ giá của vua rất lộng lẫy."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Giá cả: chỉ giá trị của hàng hóa.
  • Chi phí: chỉ số tiền phải bỏ ra cho một việc đó.
  • Giá trị: tương đương với giá trị hàng hóa.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "giá", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ, có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 dt. 1. Giá trị hàng hoá (thường bằng tiền): Giá chợ đen giá cả giá thành. 2. Những phải bỏ ra cho một việc làm: hoàn thành bằng mọi giá.
  2. 2 dt. Đồ dùng để treo hay gác vật : giá sách giá gương giá áo túi cơm (tng.) thánh giá.
  3. 3 I. dt. Trạng thái lạnh buốt, cóng: Giá thế này thì rửa mặt sao được. II. tt. Lạnh buốt: Trời giá quá.
  4. 4 dt. Mầm đậu xanh, dùng để ăn.
  5. 5 dt. Cây độc mọcbờ đầm vùng nước mặn ít có nước triều tràn đến, thân gỗ nhỏ nhựa mủ trắng hình trái xoan nhọn mũi, quả nang mang ba hạt hình cầu, nhựa mủ rất độc.
  6. 6 lt. Từ nêu điều kiện giả thiết; nếu như; giá như; giá : Giá trời không mưa thì giờ ta đã đến nơi rồi.
  7. 7 Giơ cao dứ dứ rồi đánh: Một cái giá bằng ba cái đánh (tng.).
  8. 8 Xe để vua đi: hộ giá.

Comments and discussion on the word "giá"