Characters remaining: 500/500
Translation

giăng

Academic
Friendly

Từ "giăng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

  1. 1 (ph.). x. trăng.
  2. 2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng . Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi. Mưa giăng kín bầu trời.

Comments and discussion on the word "giăng"