Characters remaining: 500/500
Translation

giạng

Academic
Friendly

Từ "giạng" trong tiếng Việt có nghĩa là xoạc rộng ra, giơ rộng theo chiều ngang. Từ này thường được sử dụng để mô tả hành động mở rộng một cách mạnh mẽ hoặc để tạo ra một khoảng cách giữa hai điểm.

Cách sử dụng:
  1. Giạng chân: Đây cách sử dụng phổ biến nhất của từ "giạng". Khi bạn "giạng chân", bạn mở rộng hai chân ra hai bên, tạo thành một khoảng cách lớn giữa chúng. dụ:

    • "Khi đứng chào cờ, học sinh cần giạng chân cho ngay ngắn."
  2. Giạng tay: Tương tự như "giạng chân", bạn cũng có thể "giạng tay", tức là mở rộng hai tay ra hai bên. dụ:

    • " giáo yêu cầu học sinh giạng tay ra để đo chiều cao."
  3. Giạng ra: Có thể dùng để chỉ việc mở rộng một vật nào đó theo chiều ngang. dụ:

    • "Chiếc ô được giạng ra để che nắng."
Biến thể của từ:
  • Từ "giạng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "giạng chân", "giạng tay". Mỗi cụm từ đều mang nghĩa tương tự về việc mở rộng ra.
Nghĩa khác từ liên quan:
  • Giang: Từ này có nghĩamở rộng, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác, như "giang tay" để chỉ hành động chào đón hoặc ôm.
  • Xoạc: Cũng có nghĩamở rộng, nhưng thường mang tính chất mạnh mẽ hơn, dụ "xoạc chân".
Từ gần giống:
  • Rộng: Mặc dù không đồng nghĩa, nhưng từ này thường được dùng để mô tả không gian lớn. dụ: "Căn phòng này rất rộng."
  • Mở: Có nghĩa chung không còn đóng lại, có thể dùng để chỉ việc mở ra một cái đó. dụ: "Mở cửa."
Từ đồng nghĩa:
  • Xòe: Cũng có nghĩamở rộng nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, như "xòe bàn tay".
  • Bành trướng: Có nghĩamở rộng, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính trị hoặc kinh tế.
  1. đg. Xoạc rộng ra, giơ rộng theo chiều ngang: Giạng chân.

Comments and discussion on the word "giạng"