Characters remaining: 500/500
Translation

gáy

Academic
Friendly

Từ "gáy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa 1: Phần phía sau cổ
  • Định nghĩa: "Gáy" có thể được hiểu phần phía sau cổ người, nơi tóc gáy.
  • dụ: "Khi tôi cảm thấy lạnh, tôi thường co cổ lại kéo áo lên để giữ ấm cho gáy."
2. Nghĩa 2: Phần của quyển sách
  • Định nghĩa: "Gáy" cũng chỉ phần của quyển sách dày, nơi các trang giấy hai trang bìa được đính lại với nhau.
  • dụ: "Quyển sách này gáy rất chắc chắn, nên có thể chịu được việc sử dụng lâu dài."
  • Biến thể: Có thể nói "gáy sách" để làm hơn.
3. Nghĩa 3: Âm thanh của một số loài khác
  • Định nghĩa: "Gáy" còn mô tả hành động phát ra âm thanh của , một số loài chim hoặc dế.
  • dụ: "Mỗi sáng, tôi thường nghe gà gáy, báo hiệu một ngày mới bắt đầu."
  • Cách sử dụng nâng cao: Có thể mô tả âm thanh của dế như sau: "Dế gáy suốt đêm, tạo ra một bản nhạc tự nhiên rất dễ chịu."
Cách phân biệt liên quan
  • Từ đồng nghĩa:
    • Đối với nghĩa âm thanh của , có thể dùng từ "hót" cho các loài chim khác nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa.
  • Từ gần giống:
    • "Cổ" (cổ người) "gáy" (phần phía sau cổ) liên quan, nhưng "cổ" có nghĩa rộng hơn.
    • "Bìa" liên quan đến "gáy" trong ngữ cảnh sách, nhưng chỉ đề cập đến phần bên ngoài.
Một số lưu ý
  • Khi sử dụng từ "gáy", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau.
  • "Gáy" thường được sử dụng trong văn nói hàng ngày, trong khi "gáy sách" có thể dùng trong các văn bản mô tả hoặc trong môi trường học thuật.
  1. 1 d. 1 Phần phía sau cổ người. Tóc gáy. 2 Phần của quyển sách dày, chỗ các trang giấy hai trang bìa được đính lại với nhau. Quyển sách bìa cứng, gáy da.
  2. 2 đg. (, một số loài chim, dế) phát ra những tiếng làm thành chuỗi âm thanh cao thấp, liên tiếp, nhịp nhàng. Gà gáy sáng. Dế gáy.

Comments and discussion on the word "gáy"