Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
hóa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • hoá1 dt Hoá học nói tắt: Sinh viên khoa Hoá của trường Đại học sư phạm.
  • hoá2 tt (cn. goá) Nói người phụ nữ đã mất chồng: Xót lòng mẹ hoá con côi (cd).
  • trgt Không còn chồng: Lấy chồng hơn ở hoá (tng).
  • hoá3 tt, trgt Nói đất bỏ hoang, không trồng trọt gì: Ruộng hoá vì chiến tranh; Ruộng bỏ hoá.
  • hoá4 đgt 1. Biến đổi ra cái khác: Con sâu róm hoá ra con bướm; Nhìn gà hoá cuốc (tng) 2. Đốt các đồ cúng bằng giấy: Hoá vàng; Hoá nhà táng.
  • hoá5 lt Cho nên: Quen thói phong lưu hoá phải vay (NgCgTrứ).
Related search result for "hóa"
Comments and discussion on the word "hóa"