Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hạch
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Chỗ phình to trên bạch huyết quản: Nổi hạch ở bẹn.
  • 2 dt 1. (sinh) Hạt nhân của tế bào: Hạch thường hình cầu và nằm trong chất nguyên sinh của tế bào 2. Một thứ bệnh dịch, nổi hạch ở bẹn: Chuột là giống truyền bệnh hạch.
  • 3 dt Kì thi khảo sát trước kì thi hương: Thầy khoá lần ấy đã đỗ hạch.
  • đgt Thi: Ra ở Hà-nội, đỗ ngay đầu xứ (NgCgHoan).
  • 4 đgt Bẻ bắt người dưới: Tên tri huyện hạch dân để ăn hối lộ.
Related search result for "hạch"
Comments and discussion on the word "hạch"