Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hồng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd); Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd).
  • 2 dt Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá có răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ và có hương thơm: Tặng bạn một bó hoa hồng nhân dịp sinh nhật.
  • 3 dt Ngỗng trời có lông tơ rất mịn, bay cao: Đường mây chưa bổng cánh hồng (Tản-đà); Nhẹ như lông hồng (tng).
  • 4 tt Đỏ: Duyên về đất Thục, đượm màu hồng (Phan Văn Trị); Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (K).
Related search result for "hồng"
Comments and discussion on the word "hồng"