Characters remaining: 500/500
Translation

hoàn

Academic
Friendly

Từ "hoàn" trong tiếng Việt có nghĩa chính "trở về", "hoàn trả" hoặc "hoàn thành". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra những nghĩa khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng dụ:

1. Ngữ nghĩa chính: Trở về
  • dụ: "Sau chuyến đi dài, tôi sẽ hoàn về nhà." (Tôi sẽ trở về nhà sau chuyến đi dài.)
2. Ngữ nghĩa hoàn thành
  • dụ: "Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà." (Tôi đã làm xong bài tập về nhà.)
  • Cách sử dụng nâng cao: "Chúng ta cần hoàn tất mọi công việc trước hạn chót." (Chúng ta cần làm xong mọi việc trước thời hạn.)
3. Ngữ nghĩa hoàn trả
  • dụ: "Bạn có thể hoàn lại sách cho thư viện vào cuối tháng." (Bạn có thể trả sách lại cho thư viện vào cuối tháng.)
  • Cách sử dụng nâng cao: "Nếu sản phẩm lỗi, bạn có thể hoàn lại nhận tiền." (Nếu sản phẩm bị lỗi, bạn có thể trả lại nhận lại tiền.)
4. Biến thể của từ "hoàn"
  • Từ "hoàn" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những từ mới như:
    • Hoàn thành: Làm xong một công việc nào đó.
    • Hoàn trả: Trả lại một cái đó đã nhận.
    • Hoàn mỹ: Hoàn hảo, không lỗi lầm.
5. Từ gần nghĩa từ đồng nghĩa
  • Trở lại: Nghĩa tương tự với "hoàn" trong ngữ cảnh trở về.
  • Đáp trả: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh trả lại một cái đó, tương tự như "hoàn trả".
6. Từ liên quan
  • Trở về: Sử dụng khi muốn nói về việc trở lại nơi nào đó.
  • Trả lại: Sử dụng khi nói về việc hoàn trả một vật .
Tóm lại:

Từ "hoàn" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. có thể chỉ việc trở về, hoàn thành công việc, hoặc hoàn trả một cái đó.

  1. 1 I. dt. Thuốc đông ydạng viên tròn: thuốc hoàn hoàn tán cao đơn (đan) hoàn tán. II. đgt. thuốc đông y thành viên tròn: hoàn thuốc theo đơn.
  2. 2 1. đgt. Trả lại: hoàn lại vốn bồi hoàn cải tử hoàn sinh quy hoàn. 2. Trở về hoặc hồi lại trạng thái : Nghèo vẫn hoàn nghèo Mèo vẫn hoàn mèo.

Comments and discussion on the word "hoàn"