Characters remaining: 500/500
Translation

hòn

Academic
Friendly

Từ "hòn" trong tiếng Việt một danh từ chỉ những vật hình dạng tròn hoặc kết tụ thành một khối nhỏ, hoặc dùng để chỉ những hòn đảo nhỏ, cù lao. Dưới đây một số giải thích, dụ cách sử dụng từ "hòn".

Định nghĩa
  1. Hòn (danh từ) từ được đặt trước những danh từ chỉ những vật hình dạng tròn hoặc kết lại thành một khối gọn. dụ:

    • Hòn ngọc: Một viên ngọc hình dạng tròn, thường chỉ những viên ngọc quý.
    • Hòn bi: Một viên bi nhỏ, tròn, thường được dùng để chơi.
    • Hòn đất: Một khối đất nhỏ, có thể dùng để xây dựng hoặc làm vườn.
    • Hòn gạch: Một viên gạch nhỏ, thường dùng trong xây dựng.
  2. Hòn cũng có thể chỉ những cù lao nhỏ, đảo nhỏ trong tự nhiên. dụ:

    • Hòn cau: Một hòn đảo nhỏ hoặc một cây cau nằm trên một hòn đảo.
    • Hòn : Một hòn đảo nhỏ, thường không người ở hoặc ít người ở.
dụ sử dụng
  • Trong câu: "Tôi đã tìm thấy một hòn đá đẹp trên bãi biển." (Ở đây "hòn" chỉ một viên đá nhỏ, có thể hình dạng tròn hoặc bất kỳ hình dạng nào nhưng nhỏ gọn).
  • "Chúng ta nên đi thuyền ra hòn đảo nhỏ để nghỉ ngơi." (Ở đây "hòn" chỉ một cù lao hoặc đảo nhỏ).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn thơ, từ "hòn" thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh thơ mộng, dụ: "Hòn ngọc biển xanh, nơi ta thả hồn vào sóng nước."
  • Từ "hòn" cũng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mang nghĩa ẩn dụ, dụ: "hòn đá lạnh lùng" có thể chỉ một người không cảm xúc hoặc không dễ gần gũi.
Phân biệt các biến thể
  • Từ "hòn" có thể được kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để tạo thành các cụm từ chỉ những vật khác nhau, tuy nhiên, không phải mọi danh từ đều có thể kết hợp với "hòn". dụ, "hòn" không thường dùng với những vật hình dạng không gọn như "hòn bàn" hay "hòn ghế".
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Các từ gần giống có thể "viên" (chỉ những vật nhỏ, gọn) nhưng "viên" thường được dùng cho những vật hình dạng cụ thể hơn như viên thuốc, viên bi.
  • Từ đồng nghĩa có thể "khối" (như trong "khối đất") nhưng "khối" thường chỉ những vật thể lớn hơn không nhất thiết hình dạng tròn.
Tóm lại

Từ "hòn" rất đa dạng trong cách sử dụng nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

  1. d. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao nhỏ : Hòn Cau ; Hòn .

Comments and discussion on the word "hòn"