Characters remaining: 500/500
Translation

jealous

/'dʤeləs/
Academic
Friendly

Từ "jealous" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa ghen tị, ghen ghét hay đố kỵ. Khi bạn cảm thấy không vui thành công, hạnh phúc của người khác hoặc muốn giữ gìn điều đó bạn , bạn có thể dùng từ này. Trong một số ngữ cảnh, "jealous" cũng có thể diễn tả sự cẩn thận, cảnh giác khi bạn cảm thấy nghi ngờ điều đó.

Định nghĩa:
  1. Ghen tị, ghen ghét: Cảm thấy không vui khi thấy người khác có điều tốt hơn mình.
  2. Đố kỵ: Cảm giác không hài lòng khi thấy người khác thành công.
  3. Cảnh giác ngờ vực: Có thể chỉ ra một sự hoài nghi nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Ghen tị:

    • "She was jealous of her friend's success." ( ấy ghen tị với sự thành công của bạn mình.)
  2. Ghen tuông:

    • "He was jealous when he saw her talking to another man." (Anh ấy ghen tuông khi thấy ấy nói chuyện với một người đàn ông khác.)
  3. Cảnh giác:

    • "The detective made a jealous inquiry into the case." (Thám tử đã thực hiện một cuộc điều tra cẩn thận về vụ án.)
Biến thể của từ:
  • Jealousy (danh từ): Sự ghen tị.

    • dụ: "Her jealousy led to many arguments." (Sự ghen tị của ấy đã dẫn đến nhiều cuộc cãi vã.)
  • Jealously (trạng từ): Một cách ghen tị.

    • dụ: "He jealously guarded his secrets." (Anh ấy hết sức giữ gìn bí mật của mình.)
Từ đồng nghĩa:
  • Envious: Ghen tị, thường được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự.

    • dụ: "I feel envious of your new car." (Tôi cảm thấy ghen tị với chiếc xe mới của bạn.)
  • Covetous: Tham lam, mong muốn điều đó của người khác.

    • dụ: "He had a covetous look in his eyes." (Anh ấy ánh mắt tham lam.)
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Green-eyed monster: Biểu tượng cho sự ghen tị.

    • dụ: "Jealousy is like a green-eyed monster that destroys relationships." (Ghen tị giống như một con quái vật mắt xanh phá hủy các mối quan hệ.)
  • To be jealous of: Cảm thấy ghen tị về điều đó.

tính từ
  1. ghen tị, ghen ghét, đố kỵ
    • to be jealous of someone's success
      ghen ghét sự thành công của ai
  2. hay ghen, ghen tuông
  3. bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ
    • a people jealous of their independence
      một dân tộc tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình
  4. cảnh giác ngờ vực, cẩn thận ngờ vực
    • a jealous inquiry
      cuộc điều tra cẩn thận ngờ vực

Comments and discussion on the word "jealous"