Characters remaining: 500/500
Translation

justice

/'dʤʌstis/
Academic
Friendly

Từ "justice" trong tiếng Anh mang nghĩa "sự công bằng", "công lý" "sự xét xử". Đây một danh từ rất quan trọng trong lĩnh vực pháp xã hội, thể hiện sự công bằng quyền lợi của con người. Dưới đây giải thích chi tiết một số dụ về cách sử dụng từ này.

Giải thích
  1. Sự công bằng (Fairness): Justice đại diện cho việc mọi người được đối xử một cách công bằng bình đẳng, không phân biệt.

    • Cụm từ liên quan: "in justice to somebody" nghĩa để thái độ công bằng đối với ai đó.
  2. Công lý (Law): Justice cũng có nghĩa việc thực thi pháp luật xét xử trong tòa án.

    • Cụm từ liên quan: "to bring somebody to justice" nghĩa đem ai đó ra tòa, truy tố ai đó.
  3. Tòa án (Courts): Justice có thể đề cập đến các cơ quan pháp .

    • Cụm từ liên quan: "high court of justice" nghĩa tòa án tối cao.
  4. Thẩm phán (Judges): Justice cũng có thể được sử dụng để nói về các thẩm phán.

    • Cụm từ liên quan: "justice of the peace" nghĩa thẩm phán trị an.
  5. Thưởng thức một cách công bằng (Appreciation): Cụm từ "to do justice to something" nghĩa biết thưởng thức hoặc đánh giá đúng cái .

    • dụ: "He did justice to the dinner, praising every dish." (Anh ấy đã thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành, khen ngợi từng món ăn.)
  6. Tài năng (Talent): Cụm từ "to do oneself justice" nghĩa thể hiện đúng khả năng của mình.

    • dụ: "She really did herself justice in the performance." ( ấy thực sự đã thể hiện đúng tài năng của mình trong buổi biểu diễn.)
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Equity: sự công bằng, thường dùng trong bối cảnh pháp luật, có nghĩa sự công bằng công lý theo cách riêng.
  • Fairness: sự công bằng, thường được dùng trong các tình huống hàng ngày.
  • Impartiality: sự công bằng, không thiên vị.
Idioms Phrasal Verbs
  • To do justice: thể hiện sự công bằng hoặc đánh giá đúng.

    • dụ: "The movie does justice to the book." (Bộ phim đã thể hiện đúng giá trị của cuốn sách.)
  • To serve justice: phục vụ công lý, đảm bảo rằng công lý được thực thi.

    • dụ: "They believe it is their duty to serve justice." (Họ tin rằng đó nhiệm vụ của họ để phục vụ công lý.)
danh từ
  1. sự công bằng
    • in justice to somebody
      để thái độ công bằng đối với ai
  2. công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán
    • to bring somebody to justice
      đem ai ra toà, truy tố ai ra toà
Idioms
  • High Court of Justice
    toà án tối cao
  • Justice of the Peace
    thẩm phán trị an
  • to do justice to something
    biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái
  • to do oneself justice
    làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc

Comments and discussion on the word "justice"