Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khúc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Rau khúc (nói tắt).
  • 2 d. 1 Phần có độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một vật để thành một đơn vị riêng. Khúc gỗ. Cá chặt khúc. Khúc đê mới đắp. Sông có khúc, người có lúc (tng.). Đứt từng khúc ruột. 2 Bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn. Hát khúc khải hoàn. Khúc tình ca.
Comments and discussion on the word "khúc"