Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khiếu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.
  • 2 d. Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó. Có khiếu quan sát. Khiếu thẩm mĩ cao. Có khiếu hài hước.
  • 3 đg. (kng.). Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt). Gửi đơn khiếu lên cấp trên.
Related search result for "khiếu"
Comments and discussion on the word "khiếu"