Characters remaining: 500/500
Translation

khúc

Academic
Friendly

Từ "khúc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể cho từng nghĩa của từ này.

1. Định nghĩa nghĩa chính

"Khúc" có thể hiểu như sau: - Khúc (danh từ): một phần độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một vật để thành một đơn vị riêng.

2. dụ sử dụng
  • Khúc gỗ: Một đoạn gỗ được cắt ra từ cây. dụ: "Tôi đã chặt một khúc gỗ để làm bàn."
  • chặt khúc: được cắt thành từng phần. dụ: "Món chặt khúc rất dễ chế biến."
  • Khúc đê mới đắp: Một đoạn đê được xây dựng gần đây. dụ: "Khúc đê mới đắp này rất kiên cố."
3. Nghĩa mở rộng
  • "Khúc" cũng có thể được dùng để chỉ một phần trong một bài thơ, bài hát hoặc một tác phẩm nghệ thuật ngắn. dụ:
    • Khúc ca: Một đoạn nhạc. dụ: "Tôi thích nghe khúc tình ca này."
    • Khúc khải hoàn: Một đoạn trong một bài hát, thường mang ý nghĩa vui vẻ, chiến thắng. dụ: "Hát khúc khải hoàn trong buổi lễ."
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "khúc" có thể được dùng để chỉ những phần khác nhau của cuộc đời hoặc những giai đoạn khác nhau. dụ: "Sông khúc, người lúc" có nghĩacuộc sống nhiều giai đoạn khác nhau, không phải lúc nào cũng thuận lợi.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Đoạn: cũng chỉ một phần tách ra nhưng thường dùng cho các vật dài như dây, văn bản, hoặc video. dụ: "Tôi đã xem một đoạn phim rất hay."
  • Mảnh: thường chỉ một phần nhỏ hơn so với "khúc". dụ: "Tôi cần một mảnh giấy để viết."
6. Biến thể của từ
  • "Khúc" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau, dụ:
    • Khúc khuỷu: chỉ những đường cong, không thẳng. dụ: "Con đường khúc khuỷu dẫn đến ngôi làng."
    • Khúc nhạc: một đoạn nhạc cụ thể trong một bản nhạc.
7. Kết luận

Từ "khúc" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú trong cách sử dụng. Bạn có thể thấy xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật chất đến nghệ thuật.

  1. 1 d. Rau khúc (nói tắt).
  2. 2 d. 1 Phần độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một vật để thành một đơn vị riêng. Khúc gỗ. chặt khúc. Khúc đê mới đắp. Sông khúc, người lúc (tng.). Đứt từng khúc ruột. 2 Bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn. Hát khúc khải hoàn. Khúc tình ca.

Comments and discussion on the word "khúc"