Characters remaining: 500/500
Translation

kẽm

Academic
Friendly

Từ "kẽm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần lưu ý:

Phân biệt từ liên quan: - Từ "kẽm" ở nghĩa kim loại có thể liên quan đến từ "kẽm hóa", chỉ quá trình xử lý vật liệu với kẽm để tăng tính chống gỉ. - Từ "khe" có thể dùng để chỉ các khe núi, khe suối, nhưng không có nghĩa giống như "kẽm" trong ngữ cảnh khe núi.

Từ đồng nghĩa: - Ở nghĩa kim loại, không từ đồng nghĩa hoàn toàn nhưng có thể dùng "kim loại" khi nói chung về loại vật liệu. - Ở nghĩa khe núi, bạn có thể sử dụng từ "hẻm" hay "khe suối" tùy theo ngữ cảnh.

  1. 1 dt Kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, có thể dát mỏng: Lợp nhà bằng mái kẽm; Ngày xưa tiền kẽm.
  2. 2 dt Khe núi sườn dốc: Hai bên thì núi, giữa thì sông, phải đây Kẽm Trống không? (HXHương).

Comments and discussion on the word "kẽm"