Characters remaining: 500/500
Translation

kề

Academic
Friendly

Từ "kề" trong tiếng Việt có nghĩa là ở gần, không khoảng cách, hoặc làm cho hai vật thể hoặc người ở gần nhau. Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự gần gũi về vị trí hoặc không gian.

Cách sử dụng từ "kề":
  1. Về vị trí gần nhau:

    • dụ: "Chúng tôi ngồi kề nhau trên ghế." (Ở đây, "kề nhau" có nghĩahai người ngồi rất gần nhau, không khoảng cách đáng kể).
    • Nâng cao: "Hai ngôi nhà kề nhau." (Có nghĩahai ngôi nhà nằm gần nhau, có thể bên cạnh nhau).
  2. Về sự gần gũi trong cảm xúc hay mối quan hệ:

    • dụ: "Chúng tôi kề bên nhau trong những lúc khó khăn." (Ý nói hai người luônbên cạnh hỗ trợ nhau, không chỉ về vị trí còn về mặt tinh thần).
  3. Sử dụng trong các tình huống cụ thể:

    • dụ: "Gươm kề cổ." (Trong trường hợp này, có nghĩa một mối đe dọa, dụ như bị uy hiếp bằng dao, thể hiện sự nguy hiểm rất gần).
    • dụ: "Kề miệng vào tai bảo nhỏ." (Có nghĩanói điều đó rất gần, chỉ hai người nghe thấy, diễn tả sự riêng tư trong giao tiếp).
Một số biến thể từ gần giống:
  • Kề kề: Từ này thường được dùng để nhấn mạnh sự gần gũi, như trong câu: "Họ kề kề bên nhau suốt ngày."
  • Gần: từ đồng nghĩa với "kề" nhưng thường không chỉ về vị trí còn về khoảng cách cảm xúc.
  • Bên: Cũng có thể diễn tả sự gần gũi nhưng thường chỉ về vị trí, không mang ý nghĩa như "kề" trong một số ngữ cảnh.
Những lưu ý khi sử dụng từ "kề":
  • Từ "kề" thường không được sử dụng trong những tình huống miêu tả khoảng cách xa, chỉ trong những tình huống gần gũi.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để diễn tả sự gần gũi hơn, như "kề sát," "kề bên."
  1. đg. Ở vào hoặc làm chovào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng cách. Ngồi bên nhau, vai kề vai. Gươm kề cổ. Kề miệng vào tai bảo nhỏ.

Comments and discussion on the word "kề"