Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú.
  • 2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú.
  • 3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. Nó lú nhưng chú nó khôn (tng.). Quên lú đi (quên mất đi).
Related search result for "lú"
Comments and discussion on the word "lú"