Characters remaining: 500/500
Translation

lọc

Academic
Friendly

Từ "lọc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ liên quan.

Định nghĩa
  1. Lọc (động từ): Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó.

    • dụ: Lọc bột sắn đang ngâm - Nghĩa là tách phần bột sắn sạch ra khỏi nước ngâm.
    • dụ: Lọc cháo thuốc lá đầu lọc - Nghĩa là sử dụng đầu lọc để tách bỏ cặn trong cháo thuốc lá.
  2. Lọc (động từ): Tách riêng ra phần được yêu cầu.

    • dụ: Lọc thịt - Nghĩa là tách phần thịt ra khỏi xương hoặc tách lọc thịt từ nguyên liệu khác.
    • dụ: Lọc lấy giống tốt - Nghĩa là chọn lựa những giống cây trồng hoặc vật nuôi chất lượng tốt.
Cách sử dụng nâng cao
  • Lọc thông tin: Tách ra những thông tin cần thiết từ một nguồn thông tin lớn. dụ: "Tôi cần lọc thông tin quan trọng từ báo cáo này."
  • Lọc âm thanh: Tách ra âm thanh mong muốn từ những âm thanh khác. dụ: "Thiết bị này chức năng lọc âm thanh rất tốt."
Các biến thể của từ
  • Lọc bỏ: Nghĩa là loại bỏ những phần không cần thiết hoặc không mong muốn. dụ: "Tôi sẽ lọc bỏ những ý kiến không phù hợp."
  • Lọc nước: Tách nước khỏi các chất cặn bẩn. dụ: "Chúng ta cần lọc nước trước khi uống."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tách: Có nghĩachia ra hoặc phân chia. dụ: "Tách phần nước ra khỏi bột."
  • Chọn: Nghĩa là lựa chọn ra phần tốt nhất. dụ: "Chọn lọc những bức tranh đẹp để trưng bày."
  • Sàng: Tương tự như lọc, thường dùng trong ngữ cảnh tách cặn bằng cách dùng rây. dụ: "Sàng gạo trước khi nấu."
Từ liên quan
  • Lọc nước: Công việc làm sạch nước, thường dùng trong cuộc sống hàng ngày.
  • Lọc không khí: Công nghệ làm sạch không khí để loại bỏ bụi bẩn vi khuẩn.
Chú ý

Khi sử dụng từ "lọc", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cách dùng cho phù hợp. Từ này thường xuất hiện trong nhiều lĩnh vực như ẩm thực, khoa học, công nghệ đời sống hàng ngày.

  1. đgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá đầu lọc lọc cua vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt lọc lấy giống tốt.

Comments and discussion on the word "lọc"