Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cơ bản:

a. Nhẵn, phẳng: - Nghĩa đầu tiên của từ "" để chỉ một bề mặt đã trở nên nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. - dụ: "Bãi cát phẳng lì" có nghĩabãi cát rất mịn màng, không gợn sóng. "Hòn đá cuội nhẵn lì" có nghĩahòn đá đã được nước mài mòn, trở nên rất mịn không còn cạnh sắc.

2. Cách sử dụng nâng cao:

a. Trạng thái không thay đổi: - Từ "" cũng được sử dụng để chỉ trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài. - dụ: "Nằm nhà, không ra khỏi cửa" có nghĩangười đó quyết địnhnhà không muốn đi ra ngoài. "Ở đấy, không về" có nghĩangười đó vẫnlại một chỗ không muốn rời đi.

3. Biến thể từ gần giống:

a. Biến thể: - Từ "" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra nghĩa mới, chẳng hạn như "lì lợm" (chỉ người tính cách cứng đầu, không dễ thay đổi).

4. Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, "" có thể mang nghĩa tích cực (như sự kiên trì) hoặc tiêu cực (như cứng đầu, không chịu thay đổi).
  1. t. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức khả năng chịu đựng, tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề một biểu hiện phản ứng nào cả. Bị mắng nhiều quá thằng đâm . đòn, không sợ roi nữa. Mặt cứ lì lì như đá mài. 3 (dùng phụ sau một số đg.). Ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài. Nằm nhà, không ra khỏi cửa. Ở đấy, không về.

Comments and discussion on the word "lì"