Characters remaining: 500/500
Translation

chặt

Academic
Friendly

Từ "chặt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc làm cho một vật đó trở nên cứng, chắc chắn, hoặc khó tách rời. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chặt", cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa chính của từ "chặt":
  • Chặt (động từ): hành động làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao hoặc vật lưỡi sắc, thường được sử dụng khi nói về việc cắt cây, cành, hoặc vật đó.
    • dụ:
2. Cách sử dụng khác:
  • Chặt (tính từ): Có nghĩa là ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau, khó tách ra hoặc khó gỡ ra.
    • dụ:
3. Nghĩa mở rộng:
  • Chặt chẽ: Nghĩa là không để rời khỏi sự theo dõi, rất kiên quyết trong việc kiểm soát hay chỉ đạo.

    • dụ:
  • Chặt (trong bối cảnh chi tiêu): Nghĩa là sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi.

    • dụ:
4. Các từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Cắt: Tương tự với nghĩa chặt nhưng có thể không mạnh mẽ như "chặt".
  • Siết: Nghĩa là làm cho một vật đó trở nên chặt chẽ hơn.
  • Khóa: Nghĩa là làm cho không thể mở ra, giống như "khoá chặt".
5. Các biến thể của từ:
  • Chặt chẽ: Thường được dùng để chỉ sự liên kết, không rời rạc giữa các phần trong một hệ thống hoặc mối quan hệ.
  • Chặt chẽ trong công việc: Nghĩa là làm việc một cách kỹ lưỡng không bỏ sót chi tiết nào.
6.
  1. 1 đg. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật lưỡi sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng (b.).
  2. 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm buộc chặt (tng.). Thắt chặt tình bạn (b.). Siết chặt hàng ngũ (b.). 2 Rất khít, không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tng.). Bố cục rất chặt (b.). 3 Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt. 4 (kng.). Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.

Comments and discussion on the word "chặt"