Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lơi

Academic
Friendly

Từ "lơi" trong tiếng Việt có nghĩasự lỏng lẻo, không chặt chẽ, hoặc không nghiêm túc trong việc thực hiện một nhiệm vụ, nguyên tắc nào đó. Khi nói về "lơi", chúng ta thường liên tưởng đến sự thiếu chú ý, ít quan tâm hoặc không tuân thủ đúng mực.

Định nghĩa:
  • Lơi (tính từ): chỉ sự không chặt chẽ, lỏng lẻo hoặc thiếu nghiêm túc trong hành động, thái độ.
dụ sử dụng:
  1. Buông lơi kỷ luật: Nghĩa là không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, quy tắc đã đặt ra. dụ: "Trong thời gian qua, nhiều học sinh đã buông lơi kỷ luật trong lớp học."

  2. Lơi lỏng trách nhiệm: Nghĩa là không thực hiện trách nhiệm của mình một cách nghiêm túc. dụ: "Công ty không thể chấp nhận việc lơi lỏng trách nhiệm của nhân viên."

Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể dùng từ "lơi" để mô tả tình trạng của một người hoặc một tổ chức khi họ không còn chú ý đến công việc hay nhiệm vụ của mình. dụ: "Những tháng gần đây, anh ấy có vẻ lơi lỏng trong công việc, không còn chăm chỉ như trước."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lỏng lẻo: Tương tự như "lơi", có nghĩakhông chặt chẽ. dụ: "Thời gian này, kế hoạch của chúng ta có vẻ lỏng lẻo."
  • Thả lỏng: Nghĩa là không còn giữ sự nghiêm túc, có thể hiểu theo chiều hướng tích cực (thư giãn) hoặc tiêu cực (không chú ý). dụ: "Sau kỳ thi, chúng ta có thể thả lỏng một chút."
Phân biệt các biến thể:
  • Lơi có thể được sử dụng một cách độc lập hoặc đi kèm với các động từ khác để nhấn mạnh mức độ lỏng lẻo, dụ như "buông lơi", "lơi lỏng".
Từ liên quan:
  • Kỷ luật: Liên quan đến việc tuân thủ các quy định nguyên tắc.
  • Trách nhiệm: Liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ của mình.
Kết luận:

Từ "lơi" thể hiện thái độ thiếu nghiêm túc hoặc không chú ý đến nhiệm vụ.

  1. ph. Lỏng lẻo, ít quan tâm hoặc chú ý đến: Buông lơi kỷ luật.

Comments and discussion on the word "lơi"