Characters remaining: 500/500
Translation

loe

Academic
Friendly

Từ "loe" trong tiếng Việt hai nghĩa chính chúng ta cần phân biệt, bao gồm nghĩa động từ tính từ.

1. Nghĩa động từ:
  • Loe có nghĩa là "tỏa sáng yếu ớt". Khi dùng trong ngữ cảnh này, từ "loe" thường được dùng để miêu tả ánh sáng hoặc sự chiếu sáng không mạnh mẽ, như trong câu:
    • dụ 1: "Nắng vừa loe được , trời lại tối sầm." (Có nghĩaánh nắng chỉ xuất hiện một chút rồi lại bị mây tối che khuất.)
    • dụ 2: "Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt." (Có nghĩaánh sáng của ngọn đèn lóe lên một chút rồi tắt ngay lập tức.)
2. Nghĩa tính từ:
  • Loe cũng được dùng để chỉ những vật hình ống, đặc điểm "rộng dần ra về phía miệng". Nghĩa này thường được sử dụng để miêu tả hình dáng của các vật dụng.
    • dụ 1: "Ống nhổ loe." (Có nghĩaống nhổ phần miệng rộng hơn phần thân.)
    • dụ 2: "Quần ống loe." (Có nghĩaquần ống rộng dần raphía dưới.)
Phân biệt các biến thể:
  • "Loe" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ hoặc danh từ chỉ các vật dụng cụ thể. dụ: "đèn loe", " loe" ( vành rộng, thường nói về kiểu dáng).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống với "loe" có thể "nhấp nháy" khi nói về ánh sáng, nhưng "nhấp nháy" thường mang nghĩa ánh sáng sự thay đổi liên tục hơn.
  • Từ đồng nghĩa có thể "lấp lánh" khi dùng để chỉ ánh sáng nhưng "lấp lánh" thường chỉ ánh sáng mạnh hơn sự chớp nháy.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ hoặc tác phẩm nghệ thuật, từ "loe" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh hoặc cảm xúc về sự mong manh, yếu ớt.
  1. 1 đgt. Toả sáng yếu ớt: Nắng vừa loe được trời lại tối sầm Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt.
  2. 2 tt. (Vật hình ống) rộng dần ra về phía miệng: ống nhổ loe miệng quần ống loe.

Comments and discussion on the word "loe"