Characters remaining: 500/500
Translation

loa

Academic
Friendly

Từ "loa" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, dưới đây một cách giải thích đơn giản về từ này cùng với các dụ sử dụng.

Định nghĩa:
  1. Loa một dụng cụ âm thanh: Đây một thiết bị hình dạng phễu (hoặc giống như cái bát), chức năng định hướng âm thanh để âm thanh có thể đi xa hơn nghe hơn. Loa thường được sử dụng để phát nhạc, thông báo hoặc truyền thông tin.

    • dụ: "Tôi nghe loa phát tin tức hàng ngày." (Ở đây, "loa" được sử dụng để chỉ thiết bị phát âm thanh thông báo tin tức.)
  2. Loa trong âm thanh điện: Loa cũng có thể hiểu một thiết bị biến các dao động điện thành dao động âm phát âm thanh ra ngoài.

    • dụ: "Chiếc loa này chất lượng âm thanh rất tốt." (Ở đây, "loa" chỉ đến thiết bị điện tử phát âm thanh.)
  3. Động từ "loa": Trong ngữ cảnh hành động, "loa" có thể được dùng để chỉ việc truyền tin cho mọi người biết, thường bằng âm thanh lớn.

    • dụ: "Chúng ta cần loa lên cho mọi người cùng biết về cuộc họp." (Ở đây, "loa lên" nghĩa là phát ra âm thanh thông báo cho mọi người.)
  4. Hình dạng: Từ "loa" cũng có thể được dùng để mô tả hình dạng của các vật thể hình loe ra, giống như cái bát.

    • dụ: "Miệng cốc hơi loa." (Ở đây, "hơi loa" chỉ hình dáng của miệng cốc.)
Các từ liên quan:
  • Loa phường: một dạng loa lớn, thường được đặtnơi công cộng để phát thông tin, nhạc hay các chương trình văn nghệ.
  • Loa kéo: loại loa di động, có thể kéo đi sử dụngnhiều nơi khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
  • Bộ phát âm: Cũng chỉ thiết bị phát âm thanh nhưng ít được sử dụng hơn.
  • Loa âm trầm: loại loa chuyên phát âm trầm, thường sử dụng trong các dàn âm thanh chuyên nghiệp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực âm nhạc, có thể nói về các loại loa khác nhau: "Loa siêu trầm", "loa toàn dải", "loa bookshelf" (loa để bàn).
  • Có thể sử dụng từ "loa" trong các cụm từ như: "hệ thống loa", "mạng lưới loa", "loa di động".
  1. I d. 1 Dụng cụ hình phễu, tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn nghe hơn. Nghe loa phát tin. Nói loa. 2 (chm.). Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm phát to ra.
  2. II đg. (kng.). Truyền tin cho mọi người biết, thường bằng . Loa lên cho mọi người cùng biết.
  3. III t. hình loe ra tựa cái . Bát loa. Miệng cốc hơi loa.

Comments and discussion on the word "loa"