Characters remaining: 500/500
Translation

lần

Academic
Friendly

Từ "lần" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "lần" cũng như các dụ minh họa.

1. Nghĩa chính của từ "lần"
  • Phải từng bước, dần dần: Nghĩa này thường được dùng để diễn tả hành động làm đó một cách từ từ, không vội vàng.
    • dụ: "Bước lần theo ngọn tiểu khê" có nghĩađi từng bước cẩn thận theo con suối nhỏ.
2. Các nghĩa khác
  • Sờ nắn nhẹ: Nghĩa này liên quan đến việc chạm vào một vật nào đó một cách nhẹ nhàng.

    • dụ: "Lần lưng" có nghĩadùng tay sờ soạnglưng, có thể để tìm một cái đó hoặc chỉ đơn giản để cảm nhận.
    • dụ khác: "Lần tràng hạt" có nghĩasờ nắn từng hạt của tràng hạt, thường dùng trong các nghi lễ tôn giáo.
  • Tìm kiếm khó khăn: Nghĩa này thường chỉ việc tìm kiếm một cái đó không dễ dàng.

    • dụ: "Không lần đâu ra tiền" có nghĩakhông thể tìm thấy tiềnđâu cả.
  • Chần chừ, nấn ná: Nghĩa này thể hiện sự do dự, không quyết định ngay.

    • dụ: "Lần chần mãi không dám quyết định" có nghĩado dự quá lâu không đưa ra quyết định.
3. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể của từ "lần":

    • "Lần lượt": có nghĩatừng cái một theo thứ tự.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Bước" (khi nói về việc đi từng bước).
    • "Sờ" (khi nói về việc chạm vào).
  • Từ liên quan:

    • "Lần lữa": có nghĩachần chừ, không quyết định ngay.
    • "Lần mò": có nghĩatìm kiếm một cách khó khăn, mờ mịt.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • "Lần" có thể được sử dụng trong các câu phức tạp hơn để diễn đạt sự từ từ trong quá trình làm việc hoặc ra quyết định.
    • dụ: "Tôi sẽ lần lượt hoàn thành các nhiệm vụ trong danh sách này" nghĩa là tôi sẽ làm từng nhiệm vụ một theo thứ tự.
  1. ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K).
  2. đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền.
  3. ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định

Comments and discussion on the word "lần"