Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lỏn

Academic
Friendly

Từ "lỏn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc di chuyển một cách lén lút hoặc không để ý đến sự chú ý của người khác. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cho từng cách sử dụng của từ "lỏn".

1. Nghĩa chính của từ "lỏn"

Lỏn vào: Nghĩa là đi vào một nơi nào đó một cách lén lút, không được phép, thường dùng để chỉ hành động của kẻ trộm hoặc người không được chào đón.

2. Nghĩa khác của từ "lỏn"

Lẩn đi mất: Nghĩa là rời đi một cách mật, không để người khác phát hiện. Thường dùng để chỉ hành động của người hoặc vật nào đó đột ngột rời khỏi một nơi.

3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Lén lút: Từ này có nghĩa tương tự với "lỏn", nhưng thường được dùng để chỉ hành động làm việc đó một cách kín đáo.

    • dụ: "Anh ta lén lút lấy đồ không ai nhìn thấy."
  • Lén: một từ gần nghĩa với "lỏn", thường dùng trong các câu diễn tả hành động mật.

    • dụ: " ấy lén vào bếp để chuẩn bị món quà bất ngờ."
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Lén lút: Như đã đề cập, từ này có nghĩa tương tự với "lỏn", chỉ hành động làm đó một cách không công khai.
  • Lẩn trốn: Có nghĩatrốn tránh, không để ai thấy hoặc phát hiện.
    • dụ: "Anh ấy đang lẩn trốn khỏi cảnh sát."
5. Phân biệt các từ gần giống
  • Lén: Thường chỉ một hành động không công khai, nhưng không nhất thiết phải đi vào đâu đó.
  • Lẩn: Từ này có thể chỉ việc rời đi không nhất thiết phải lén lút.
Kết

Từ "lỏn" có nghĩa rất phong phú trong tiếng Việt có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt phù hợp.

  1. đg. 1. Lẻn vào: Kẻ trộm lỏn vào nhà. 2. Lẩn đi mất: Thằng lỏn ra phố.

Comments and discussion on the word "lỏn"