Characters remaining: 500/500
Translation

lỡ

Academic
Friendly

Từ "lỡ" trong tiếng Việt có nghĩakhi một việc đó xảy ra một cách không mong muốn, thường do sự sơ suất hoặc không khéo léo, khiến cho người ta cảm thấy tiếc nuối, ân hận. Từ này có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, những biến thể cũng như nghĩa khác nhau như sau:

1. Nghĩa chính:
  • Lỡ (vô ý): Khi bạn làm điều đó không chủ ý gây ra hậu quả không tốt.
    • dụ: "Tôi đã lỡ lời khi nói chuyện với bạn ." (Có nghĩabạn đã nói điều đó không nên nói, cảm thấy hối hận.)
2. Nghĩa về việc bỏ lỡ:
  • Lỡ (bỏ lỡ cơ hội): Khi một cơ hội nào đó qua đi bạn không tận dụng được.
    • dụ: "Tôi đã lỡ chuyến xe buýt, giờ tôi phải chờ đến chuyến sau." (Bạn không bắt được xe buýt mình định đi.)
    • dụ nâng cao: "Nếu không tham gia buổi phỏng vấn hôm qua, bạn sẽ lỡ cơ hội làm việc với công ty lớn." (Nghĩa là bạn đã bỏ lỡ cơ hội quan trọng.)
3. Một số cụm từ liên quan:
  • Lỡ lời: Nói ra điều không nên nói, làm tổn thương hoặc gây khó chịu cho người khác.
  • Lỡ thời vụ: Để mất thời điểm thích hợp để làm một việc đó.
    • dụ: "Chúng ta đã lỡ thời vụ để trồng cây, giờ phải đợi đến mùa sau."
4. Từ đồng nghĩa từ gần nghĩa:
  • Nhỡ: Có nghĩa tương tự, thường dùng trong ngữ cảnh không mong muốn.
    • dụ: "Tôi nhỡ không mang theo tiền." (Tương tự với cảm giác tiếc nuối khi không chuẩn bị.)
5. Biến thể cách dùng nâng cao:
  • Nồi lỡ: Một cụm từ chỉ việc nấu nướng không thành công, có thể hiểu nồi bị hỏng hoặc không ngon.
  1. 1 I đg. 1 Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận. Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc. Việc đã lỡ rồi. Lỡ lời*. 2 Để cho điều kiện khách quan làm việc qua mất đi một cách đáng tiếc. Lỡ thời vụ. Chậm nên lỡ việc. Bỏ lỡ cơ hội. Thất cơ lỡ vận*.
  2. II k. (ph.). Nhỡ. Mang thêm tiền, việc cần tiêu.
  3. 2 t. (ph.). Nhỡ. Nồi lỡ.

Comments and discussion on the word "lỡ"