Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mọc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Món ăn làm bằng thịt lợn nạc giã lẫn với bì, nắm lại và hấp chín: ăn bún với mọc.
  • 2 đgt 1. Nói cây cỏ bắt đầu bén rễ và nhô lên: Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi). 2. Nói tinh tú bắt đầu hiện ra: Mặt trời vừa hé mọc (BĐGiang); Trăng mới mọc. 3. Mới hiện ra: Trong làng đã có nhiều nhà ngói mọc lên. 4. Bịa ra: Vì nó mọc chuyện mà vợ chồng nhà ấy cãi nhau.
Related search result for "mọc"
Comments and discussion on the word "mọc"