Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mốc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Cọc cắm để phân địa giới. 2. Sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu sự tiến triển: Chiến thắng Điện Biên là một cái mốc trong sự nghiệp giải phóng dân tộc của chúng ta.
  • I. d. Loài nấm nhỏ gồm nhiều sợi hay mọc trên các chất có bột, ẩm và đang hoại thối. II. t. 1. Có mốc phát triển: Quần áo mốc. 2. Có màu như mốc: Lá cúc mốc; Chó mốc.
Related search result for "mốc"
Comments and discussion on the word "mốc"