Characters remaining: 500/500
Translation

mắc

Academic
Friendly

Từ "mắc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa:

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "mắc"
  1. Móc, treo vào: Nghĩa này thường dùng để chỉ hành động treo một vật đó lên một cái khác.

    • dụ: "Mắc võng để ngủ" có nghĩatreo võng lên để nghỉ ngơi.
  2. Bị giữ lại, bị kẹp chặt, cản ngăn: Nghĩa này ám chỉ việc không thể di chuyển hay làm đó do bị chặn lại.

    • dụ: "Mắc bẫy" nghĩa là bị rơi vào cạm bẫy. "Mắc mưa" có nghĩabị mưa bất ngờ không chỗ trú.
  3. Vướng, bận: Nghĩa này thường dùng khi nói về việc đang bận làm đó.

    • dụ: "Tôi đang mắc việc nhà" có nghĩatôi đang bận rộn với công việc nhà không thể làm việc khác.
  4. Nợ, thiếu nợ: Nghĩa này chỉ việc không trả tiền cho ai đó.

    • dụ: "Tôi đang mắc anh ấy mấy triệu đồng" có nghĩatôi còn nợ anh ấy một số tiền.
  5. Mót ỉa, đái: Nghĩa này liên quan đến nhu cầu sinh lý.

    • dụ: "Tôi mắc đi toilet" có nghĩatôi cần đi vệ sinh.
2. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Móc": Cũng có nghĩatreo, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác.
    • "Vướng": Cũng có thể chỉ tình trạng không thoát ra được.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nợ": Có thể dùng từ "nợ" để thay thế cho "mắc" trong ngữ cảnh tài chính.
3. Lưu ý khi sử dụng
  • Phân biệt theo ngữ cảnh: "Mắc" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng.
  • Biến thể: Trong một số vùng miền, có thể cách dùng khác nhau hoặc từ đồng nghĩa khác cho "mắc".
4.
  1. 1 I. đgt. 1. Móc, treo vào: mắc võng mắc màn đi ngủ. 2. Bị giữ lại, bị kẹp chặt, cản ngăn: mắc bẫy mắc mưa giữa đường. 3. Vướng, bận: mắc việc nhà, không đi được đang mắc, không đi chơi được. 4. Nợ, thiếu nợ: tôi đang mắc anh ấy mấy triệu đồng. 5. Mót ỉa, đái. II. dt. Cái dùng để treo các thứ khác vào, thường dùng để mắc quần áo: đem mắc ra phơi quần áo.
  2. 2 tt., đphg Đắt (trái với rẻ).

Comments and discussion on the word "mắc"