Characters remaining: 500/500
Translation

múc

Academic
Friendly

Từ "múc" trong tiếng Việt có nghĩalấy ra một chất lỏng hoặc cả chất lỏng chất rắn bằng các dụng cụ như gáo, muôi, thìa. Đây một động từ thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến việc lấy thức ăn hoặc nước từ một cái đó, thường từ nồi, chén, hay thùng.

dụ sử dụng:
  1. Múc canh: Khi bạn dùng muôi để lấy canh từ nồi ra chén.

    • dụ: "Hôm nay mẹ nấu một nồi canh rất ngon, hãy múc cho cả nhà cùng ăn."
  2. Múc cháo: Khi bạn dùng thìa hoặc muôi để lấy cháo từ nồi ra bát.

    • dụ: "Em rất thích ăn cháo, mẹ thường múc cháo cho em vào buổi sáng."
  3. Múc nước: Khi bạn lấy nước từ một cái thùng hoặc chậu bằng gáo.

    • dụ: "Chúng ta cần múc nước từ giếng lên để tưới cây."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Múc một thìa: Thường dùng trong nấu ăn hoặc khi chế biến thức ăn.

    • dụ: "Múc một thìa đường vào trong ly trà."
  • Múc ra: Nghĩa là lấy ra một cách cụ thể, có thể dùng trong ngữ cảnh khác nhau.

    • dụ: "Múc ra một ít bột để làm bánh."
Biến thể của từ:
  • Múc lên: Nghĩa là lấy lên, thường dùng để diễn tả hành động đưa lên cao.

    • dụ: "Múc lên một bát cơm để ăn."
  • Múc xuống: Nghĩa là lấy xuống, thường dùng khi bạn lấy từ một chỗ cao xuống thấp.

    • dụ: "Múc xuống một ít nước từ bồn tắm."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lấy: Cũng có nghĩalấy ra, nhưng không nhất thiết phải chỉ chất lỏng.

    • dụ: "Lấy thức ăn từ tủ lạnh."
  • Xúc: Tương tự như "múc", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn như xúc đá, xúc cát.

    • dụ: "Xúc cát vào để xây nhà."
Từ liên quan:
  • Muôi: Dụng cụ thường dùng để múc thức ăn lỏng.
  • Thìa: Dụng cụ thường dùng để múc thức ăn mềm hoặc lỏng.
  1. đg. Lấy ra bằng gáo muôi, thìa... một thức lỏng, hay cả nước lẫn cái: Múc dầu; Múc canh; Múc cháo.

Comments and discussion on the word "múc"