Characters remaining: 500/500
Translation

neo

Academic
Friendly

Từ "neo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết cho từ này:

1. Nghĩa chính của từ "neo"

Neo (danh từ): - vật nặng (thường làm bằng sắt hoặc kim loại khác), được thả chìm dưới nước để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đóvị trí cố định, không bị trôi dạt do sóng gió.

2. Cách sử dụng khác của từ "neo"
  • Neo thuyền: Nghĩa là giữ cho thuyềnyên tại một vị trí nhất định.
3. Nghĩa chuyển khác của từ "neo"

Neo (động từ): - Trong một số ngữ cảnh, "neo" còn có thể được dùng để chỉ việc giữ cho một cái đólại một vị trí nhất định, không di chuyển.

4. Nghĩa xã hội của từ "neo"
  • Neo người: Thường được dùng để chỉ tình trạng gia đình ít người lao động, nên cuộc sống trở nên vất vả hơn.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cột: Nghĩa là gắn chặt một vật vào một vị trí, thường sử dụng trong ngữ cảnh cố định.
  • Giữ: Giữ cho một vật không di chuyển.
  • Trói: Làm cho một vật không thể di chuyển bằng cách buộc hoặc cột lại.
6. Một số từ liên quan
  • Thuyền: phương tiện di chuyển trên nước.
  • Bến: nơi tàu thuyền cập vào hoặc neo đậu.
  • Sóng: Hiện tượng tự nhiên trên mặt nước có thể làm cho tàu thuyền di chuyển.
7. Sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc thơ ca, từ "neo" có thể mang ý nghĩa biểu tượng để chỉ sự gắn bó, cố định trong tình cảm hoặc tâm tư.

  1. 1 I d. Vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặtđáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đóvị trí nhất định, khỏi bị trôi. Thả neo. Tàu nhổ neo ra khơi.
  2. II đg. Giữ choyên tại vị trí nhất định trên mặt nước bằng . Neo thuyền ngoài bến.
  3. 2 t. (thường nói neo người). Ở trong cảnh gia đình quá ít người khả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả).

Comments and discussion on the word "neo"