Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngó
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần.
  • 2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài (cd). 3. Để ý trông nom: Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới.
Related search result for "ngó"
Comments and discussion on the word "ngó"