Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngũ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người. 2. Đơn vị chiều dài cũ, bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ).NGũ âM.- Năm âm thanh chính của nhạc cổ là cung, thương, chủy, giốc, vũ.
Comments and discussion on the word "ngũ"