Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghiến
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đg. 1. Lăn trên một vật và đè nát ra hay đứt ra: Máy nghiến đứt ngón tay; Xe lửa nghiến chết người. 2. Nghiền nát ra: Mọt nghiến gỗ. 3. Nói một cách day dứt cay độc: Mẹ chồng nghiến con dâu. II. ph. Tức khắc và nhanh chóng: Ăn nghiến đi; Nói xong xé nghiến tờ giấy.NGhiếN NGấU.- Nh. Nghiến, ngh. II: Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo.NGhiếN RăNG.- đg. 1. Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng. 2. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm: Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).NGhiệN.- t. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện rượu.NGhiệN húT.- Cg. Nghiện ngập. Nghiện thuốc phiện.
Related search result for "nghiến"
Comments and discussion on the word "nghiến"