Characters remaining: 500/500
Translation

ngỏ

Academic
Friendly

Từ "ngỏ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ngỏ":

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Ngỏ có thể hiểu mở cửa, không đóng kín. dụ: "Đêm qua ngỏ cửa chờ ai" có nghĩacửa để mở, không đóng lại, chờ đợi một ai đó.
2. Các nghĩa khác:
  • Ngỏ còn mang nghĩa là tỏ lời, bày tỏ ý kiến hoặc tình cảm với ai đó. dụ: "Sự lòng ngỏ với bạn nhân" có nghĩa là thể hiện tình cảm hay ý định với một người bạn.
  • Một nghĩa khác của từ này cho biết hoặc thông báo. dụ: "Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường" có nghĩaxin thông báo hay cho biết tên của ai đó.
3. Từ liên quan đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: Từ "ngỏ" có thể những từ đồng nghĩa như "mở", "bày tỏ", "thông báo".
  • Từ gần giống: Các từ như "kín", "đóng" có nghĩa trái ngược với "ngỏ".
4. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản, từ "ngỏ" thường được sử dụng để chỉ một bức thư ngỏ, tức là một bức thư được công khai để bày tỏ ý kiến hoặc yêu cầu đó. dụ: "Đăng trên báo một bức thư ngỏ" có nghĩacông khai một thư với mong muốn mọi người biết đến.
5. dụ sử dụng:
  • Mở cửa: "Tối qua tôi để ngỏ cửa, không biết ai đã vào nhà."
  • Tỏ lời: "Tôi đã ngỏ với ấy về tình cảm của mình."
  • Thông báo: "Xin ngỏ ý kiến của mọi người về dự án này."
6. Phân biệt các biến thể:
  • Ngỏ (động từ): chỉ hành động mở cửa hay bày tỏ.
  • Ngỏ lời: thường dùng để nói về việc bày tỏ tình cảm hoặc ý kiến một cách lịch sự.
  1. đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN).
  2. tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một bức thư ngỏ.

Comments and discussion on the word "ngỏ"