Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhịn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn: Nhịn ăn; Nhịn mặc. 2. Nh. Nhịn đói: Uống thuốc xổ, phải nhịn. 3. Chịu đựng sự thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại: Bị đánh mà chịu nhịn ư?
Related search result for "nhịn"
Comments and discussion on the word "nhịn"