Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhọc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi: Trời nắng làm việc chóng nhọc.
Related search result for "nhọc"
Comments and discussion on the word "nhọc"