Characters remaining: 500/500
Translation

nhân

Academic
Friendly

Từ "nhân" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể về từ này.

1. Nghĩa đen của từ "nhân"
  • Phầntrong một số loại hạt:
    • dụ: "Nhân hạt sen" phần ăn được bên trong hạt sen.
  • Phầngiữa một thứ bánh:
    • dụ: "Nhân bánh giò" phần thịt hoặc gia vị bên trong bánh giò; "nhân bánh bao" phần thịt hoặc rau củ bên trong bánh bao.
  • Bộ phậntrung tâm:
    • dụ: "Nhân trái đất" phần lõigiữa Trái Đất.
  • Bộ phậngiữa tế bào:
    • dụ: "Nhân tế bào" chức năng rất quan trọng trong hoạt động sống của tế bào, như lưu trữ thông tin di truyền.
  • Cơ sở của sự phát triển:
    • dụ: "Họ nhân của phong trào" có nghĩahọ những người đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của phong trào đó.
2. Nghĩa tâm linh tình cảm
  • Lòng yêu thương người:
    • dụ: "Nhân thật thà, thương yêu, hết lòng giúp đỡ đồng chí đồng bào" (theo Hồ Chí Minh), có nghĩabản chất của con người yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
3. Nghĩa liên quan đến nguyên nhân
  • Điều do đó kết quả:
    • dụ: "Quan hệ giữa nhân quả" nghĩa là mối liên hệ giữa nguyên nhân kết quả. Điều này thường được dùng trong các bài học về đạo đức hoặc triết lý.
4. Cách sử dụng khác
  • Liên quan đến lý do:
    • dụ: "Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình" nghĩa là lý do ngày nghỉ nên tôi về thăm gia đình; "nhân đi công tác, đến thăm bạn" nghĩa là đi công tác nên tôi cũng tranh thủ thăm bạn.
5. Sử dụng trong toán học
  • Động từ trong toán học:
    • dụ: "3 nhân 5 15" có nghĩa là 3 được cộng lại 5 lần, kết quả là 15.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "phần," "lõi," "cơ sở."
  • Từ đồng nghĩa: "tâm," "tình thương" (khi nói về lòng yêu thương).
Chú ý
  • Tùy vào ngữ cảnh từ "nhân" có thể mang những nghĩa khác nhau. Học sinh cần chú ý đến cách sử dụng trong từng tình huống để hiểu đúng ý nghĩa của từ.
  1. 1 dt 1. Phầntrong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phầngiữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phậntrung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phậngiữa tế bào: Nhân tế bào chức năng quan trọng trong hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ nhân của phong trào.
  2. 2 dt Lòng yêu thương người: Nhân thật thà, thương yêu, hết lòng giúp đỡ đồng chí đồng bào (HCM); Bán mình hiếu cứu người nhân (K).
  3. 3 dt Điều do đó kết quả: Quan hệ giữa nhân quả.
  4. 4 lt Do điều hoạt động: Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình; Nhân đi công tác, đến thăm bạn.
  5. 5 đgt Cộng một số với chính số đó một số lần: 3 nhân 5 15.

Comments and discussion on the word "nhân"