Characters remaining: 500/500
Translation

nhảy

Academic
Friendly

Từ "nhảy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Hành động bật lên: "Nhảy" thường được dùng để chỉ hành động bật toàn thân lên cao hoặc ra phía trước bằng cách sử dụng sức mạnh của chân. dụ: "Tôi nhảy qua hàng rào."
  2. Thăng tiến nhanh chóng: Từ này cũng có nghĩavượt qua một vị trí nào đó một cách nhanh chóng không chính đáng, dụ: "Anh ta nhảy lên làm giám đốc chỉ sau một năm làm việc."
  3. Khiêu vũ: Trong ngữ cảnh , "nhảy" có thể được hiểu hành động khiêu vũ. dụ: "Chiều nay nhảy không?" tức là buổi khiêu vũ không?
  4. Giao cấuđộng vật: Trong sinh học, "nhảy" cũng được dùng để chỉ hành động giao cấu của động vật, dụ: "Trâu nhảy cái."
dụ sử dụng:
  • Nhảy cao: " rất thích nhảy cao trong các buổi tập thể dục."
  • Nhảy vọt: "Doanh thu của công ty nhảy vọt sau khi ra mắt sản phẩm mới."
  • Nhảy múa: "Họ đã nhảy múa suốt đêm trong bữa tiệc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nhảy vào: Có thể được sử dụng để chỉ việc tham gia vào một hoạt động nào đó. dụ: " ấy đã nhảy vào cuộc thảo luận."
  • Nhảy đến: Chỉ việc di chuyển từ một vị trí này đến vị trí khác một cách nhanh chóng. dụ: "Tôi nhảy đến chỗ bạn ngay khi thấy bạn."
Các từ gần giống:
  • Bật: Cũng có nghĩanhảy lên nhưng thường dùng cho hành động nhảy lên cao hơn không cần đà.
  • Lướt: Hành động di chuyển nhẹ nhàng, nhanh chóng nhưng không giống như nhảy.
Từ đồng nghĩa:
  • Nhảy múa: Dùng để chỉ hoạt động khiêu vũ.
  • Bước: Hành động di chuyển bằng chân nhưng không nhất thiết phải nhảy.
Lưu ý phân biệt:
  • "Nhảy" có thể chỉ hành động thể chất, nhưng cũng có thể mang nghĩa bóng trong các ngữ cảnh xã hội hoặc kinh tế.
  • Cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ.
Từ liên quan:
  • Nhảy dây: Một trò chơi thể thao, nơi người chơi nhảy qua một sợi dây.
  • Nhảy dù: Hành động nhảy từ trên cao xuống với một chiếc để hạ cánh an toàn.
  1. đg. 1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh đột nhiên ; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó : Nhảy qua hàng rào. 2. Vượt cao hơn địa vị của mình một cách nhanh chóng không chính đáng: Nhảy lên làm tổng thống. 3. Khiêu vũ () : Chiều nay nhảy không ? 4. Nói loài thú đực giao cấu : Trâu nhảy cái.

Comments and discussion on the word "nhảy"