Từ "nhảy" trongtiếng Việt cónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhácnhau. Dướiđâylàphầngiải thíchchi tiếtvềtừnày.
Định nghĩa:
Hành độngbậtlên: "Nhảy" thườngđượcdùngđểchỉhành độngbậttoàn thânlêncaohoặcraphíatrướcbằngcáchsử dụngsức mạnhcủachân. Vídụ: "Tôinhảy qua hàng rào."
Thăng tiếnnhanh chóng: Từnàycũngcó nghĩa là vượt qua mộtvị trínàođómộtcáchnhanh chóngvàkhông chính đáng, vídụ: "Anh ta nhảylênlàmgiám đốcchỉsaumộtnămlàm việc."